Từ Vựng Tiếng Trung Về Cửa Hàng

Từ Vựng Tiếng Trung Về Cửa Hàng

Ngành Quản trị nhà hàng khách sạn trong tiếng Trung là 酒店行业 (Jiǔdiàn hángyè). Ngành Quản trị nhà hàng khách sạn là ngành dịch vụ chuyên về các hình thức giải trí, vui chơi, nghỉ dưỡng và các dịch vụ ăn uống.

Ngành Quản trị nhà hàng khách sạn trong tiếng Trung là 酒店行业 (Jiǔdiàn hángyè). Ngành Quản trị nhà hàng khách sạn là ngành dịch vụ chuyên về các hình thức giải trí, vui chơi, nghỉ dưỡng và các dịch vụ ăn uống.

Các phòng ban, bộ phận, địa điểm lớp học

Từ vựng tiếng Trung chủ đề các phòng ban, địa điểm và các bộ phận trong trường cũng là những từ vựng rất cần thiết trong tiếng Trung giao tiếp mà bạn cần phải nắm rõ:

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm

Các chức vụ trong trường học bằng tiếng Trung

Học những từ vựng tiếng Hán cho người mới bắt đầu dưới đây để giao tiếp dễ dàng  hơn trong trường học:

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

Một số phụ kiện thời trang khác bằng Tiếng Trung

Trên đây là bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề quần áo, hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn. Nếu các bạn muốn tìm hiểu tự học tiếng Trung cho người mới bắt đầu thì hãy xem ngay các bài viết trong Blog Học Tiếng Hoa SHZ nhé

Tên trường trong tiếng Trung: Trường đại học ở Việt Nam

Bạn có biết tên các trường đại học lớn ở Việt Nam khi dịch sang tiếng Trung là gì không? Hãy cùng trung tâm Hoa ngữ Ngoại Ngữ You Can điểm qua một số từ vựng dưới đây nhé:

Học sinh tiếng Trung là 学生 (xuésheng). Là những thiếu niên hoặc thiếu nhi được đào tạo bởi cơ quan giáo dục nhà nước. Nhằm tạo ra một thế hệ tri thức, cảm xúc và ý chí.

Học sinh tiếng Trung là 学生 (xuésheng). Để có được những thế hệ phát triển mai sau cho đất nước, học sinh góp phần rất quan trọng đối với xã hội.

Một số từ vựng liên quan đến học sinh:

校园 (xiàoyuán): Khuôn viên trường.

老师 (lǎoshī): Thầy giáo, cô giáo.

高材生 (gāo cái shēng): Học sinh giỏi.

高中 (gāozhōng): Cao trung, cấp 3.

Một số mẫu câu tiếng Trung về học sinh:

Lực học của con trai tôi rất tốt.

/Wǒ nǚ'ér jīnnián shàng gāozhōngle/.

Con gái tôi năm nay đã lên cấp 3.

/Jīntiān lǎoshī yǒu méiyǒu gěi xuéshēng zuòyè/?

Hôm nay thầy giáo có cho học sinh bài tập về nhà không?

Nội dung bài viết được soạn thảo đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về học sinh.

Sơ cứu là điều trị cơ bản khẩn cấp, ngay lập tức cho nạn nhân bị chấn thương, thương tích hoặc bệnh tật đột ngột, bất ngờ, khi y tế cấp cao chưa thể đáp ứng kịp thời ngay tại thời điểm đó.

Sơ cứu trong tiếng Trung là 初救 (chū jiù). Là việc hỗ trợ cho một người bất kỳ đang bị bệnh hoặc bị thương bất ngờ, với mục đích để giữ người đó sống, ngăn ngừa tình trạng trở nên tồi tệ hơn, hoặc để thúc đẩy sự hồi phục.

Một số từ vựng tiếng Trung về sơ cứu:

12. 防腐 (fángfǔ): Lau khử trùng.

13. 止痛药 (zhǐtòngyào): Thuốc giảm đau.

14. 橡皮膏 (xiàngpígāo): Băng keo cá nhân.

15. 防腐剂 (fángfǔjì): Dung dịch sát trùng.

16. 不省人事 (bùxǐngrénshì): Bất tỉnh.

17. 恢复知觉 (huīfù zhījué): Hồi sức cấp cứu.

18. 医用胶带 (yīyòng jiāodài): Băng keo cứu thương.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về sơ cứu.

Hàn xì tiếng Trung là 气焊 /qìhàn/. Là một quá trình dùng để liên kết các chi tiết (kết cấu) hoặc đắp phủ lên bề mặt vật liệu để tạo nên một lớp bề mặt có tính năng đáp ứng yêu cầu sử dụng.

Hàn xì tiếng Trung là气焊 /qìhàn/. Hàn xì là quá trình nối các chi tiết thành liên kết không tháo rời được mang tính liên tục ở phạm vi nguyên tử, phân tử bằng cách đưa chỗ nối tới trạng thái nóng chảy.

Một số từ vựng tiếng Trung về hàn xì:

埋弧焊 /mái hú hàn/: Hàn hồ quang dưới lớp thuốc.

电火花 /diàn huǒhuā/: Tia hồ quang.

气体保护焊 /qìtǐ bǎohù hàn/: Hàn hồ quang kim loại trong môi trường khí.

药芯焊丝电弧焊 /yào xīn hànsī diànhú hàn/: Hàn hồ quang dây hàn có lõi thép.

Một số mẫu câu tiếng Trung về hàn xì:

/Zài dàng zuò rè kōngqìhànjiē jī shǐyòng shí, kěyòng yú qīngxíng xiānwéi de hànjiē/.

Khi được sử dụng như một máy hàn khí nóng, nó có thể được sử dụng để hàn các sợi nhẹ.

2. 分析了气焊、气割时的火焰形式,同时也分析了产生异常火焰的原因,并提出了相应的解决方法.

/Fēnxīle qìhàn, qìgē shí de huǒyàn xíngshì, tóngshí yě fēnxīle chǎnshēng yìcháng huǒyàn de yuányīn, bìng tíchūle xiāngyìng de jiějué fāngfǎ/.

Các dạng ngọn lửa của hàn xì và cắt khí được phân tích, đồng thời phân tích nguyên nhân của ngọn lửa bất thường và đề xuất các giải pháp tương ứng.

/Tā líkāi de shíhòu wàngjì guān diào qì hàn hàn jùle/.

Anh ta quên tắt mỏ hàn khí khi anh ta rời đi.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm OCA – từ vựng tiếng Trung về hàn xì.

Quần áo, phụ kiện là những vật dụng thường thấy trong cuộc sống hàng ngày. Đặc biệt là với những bạn quan tâm đến chủ đề mua sắm hay đang mua bán quần áo Trung Quốc trên taobao, 1688,.. hoặc hoạt động trong lĩnh vực thời trang. Bài viết lần này, SHZ  xin giới thiệu với các bạn bộ từ vựng tiếng Trung về quần áo bao gồm: các loại quần áo, váy trang phục, các loại chất liệu vải vóc. .

Từ vựng tiếng Trung về quần áo thông dụng

Quần áo Tiếng Trung gọi là  服装 /fú zhuāng/ hoặc là  衣服 /yīfú/. Giờ chúng ta sẽ đi tiếp chi tiết về các loại quần áo trong tiếng trung

* Table có 3 cột, kéo màn hình phần table sang phải để xem đầy đủ

Bạn muốn tìm mua quần áo trên taobao nhưng không biết các loại áo trong Tiếng Trung nói như thế nào? Áo khoác tiếng trung là gì? Dưới đây là từ vựng về các loại áo bằng tiếng Trung Quốc để bạn mua sắm...